Some examples of word usage: temporized
1. The politician temporized on the issue, refusing to give a direct answer.
(Chính trị gia đã thời gian về vấn đề đó, từ chối trả lời trực tiếp.)
2. The employee temporized when asked about his delayed project.
(Nhân viên đã thời gian khi được hỏi về dự án bị trì hoãn.)
3. The company temporized on making a decision about the merger.
(Công ty đã thời gian để đưa ra quyết định về việc sáp nhập.)
4. She temporized on accepting the job offer until she heard back from another company.
(Cô ấy đã thời gian trước khi chấp nhận lời mời làm việc cho đến khi cô ấy nghe lại từ một công ty khác.)
5. The student temporized on turning in his assignment, hoping for an extension.
(Học sinh đã thời gian để nộp bài tập, hy vọng được gia hạn.)
6. The manager temporized on firing the underperforming employee, hoping for improvement.
(Quản lý đã thời gian để sa thải nhân viên làm việc kém hiệu quả, hy vọng có cải thiện.)
Translation into Vietnamese:
1. Chính trị gia đã thời gian về vấn đề đó, từ chối trả lời trực tiếp.
2. Nhân viên đã thời gian khi được hỏi về dự án bị trì hoãn.
3. Công ty đã thời gian để đưa ra quyết định về việc sáp nhập.
4. Cô ấy đã thời gian trước khi chấp nhận lời mời làm việc cho đến khi cô ấy nghe lại từ một công ty khác.
5. Học sinh đã thời gian để nộp bài tập, hy vọng được gia hạn.
6. Quản lý đã thời gian để sa thải nhân viên làm việc kém hiệu quả, hy vọng có cải thiện.