Some examples of word usage: tenacious
1. She was tenacious in her pursuit of success, never giving up despite numerous setbacks.
- Cô ấy rất kiên định trong việc theo đuổi thành công, không bao giờ từ bỏ dù có nhiều thất bại.
2. The tenacious grip of the rock climber saved him from falling.
- Sự bám chặt của người leo núi đã cứu anh ta khỏi rơi xuống.
3. Despite facing criticism from others, she remained tenacious in her beliefs.
- Mặc dù phải đối mặt với sự phê phán từ người khác, cô ấy vẫn kiên định trong niềm tin của mình.
4. The tenacious vines of the plant wrapped around the tree, refusing to let go.
- Những cành dây bám chặt của cây bọc quanh cây, không chịu buông ra.
5. His tenacious work ethic earned him respect from his colleagues.
- Lối làm việc kiên trì của anh ta đã đem lại sự tôn trọng từ đồng nghiệp.
6. The tenacious detective refused to give up on solving the case, determined to find the truth.
- Thanh tra kiên trì không từ bỏ việc giải quyết vụ án, quyết tâm tìm ra sự thật.