to set a term to one's expenses: giới hạn việc tiêu pha của mình
thời hạn, kỳ hạn
a term of imprisonment: hạn tù
term of office: nhiệm kỳ, thời gian tại chức
to have reached her term: đến kỳ ở cữ (đàn bà)
phiên (toà), kỳ học, quý, khoá
the beginning of term: bắt đầu kỳ học
Michaelmas (Hilary, Easter, Trinity) term: kỳ học mùa thu (mùa đông, mùa xuân, mùa hạ)
(số nhiều) điều kiện, điều khoản
the terms of a treaty: những điều khoản của một hiệp ước
not on any terms: không với bất cứ một điều kiện nào
to dictate terms: bắt phải chịu những điều kiện
to make terms with: thoả thuận với, ký kết với
(số nhiều) giá, điều kiện
on easy terms: với điều kiện trả tiền dễ dãi
on moderate terms: với giá phải chăng
(số nhiều) quan hệ, sự giao thiệp, sự giao hảo, sự đi lại
to be on good terms with someone: có quan hệ tốt với ai
to be on speaking terms with someone: quen biết ai có thể chuyện trò với nhau được; có quan hệ đi lại với ai, giao thiệp với ai
thuật ngữ
technical term: thuật ngữ kỹ thuật
(số nhiều) lời lẽ, ngôn ngữ
in set terms: bằng những lời lẽ dứt khoát rõ ràng
in terms of praise: bằng những lời khen ngợi
(toán học) số hạng
ngoại động từ
gọi, đặt tên là, chỉ định; cho là
he terms himself a doctor: hắn tự xưng là bác sĩ
Some examples of word usage: termed
1. The process of converting solid waste into energy is termed waste-to-energy technology.
Quá trình chuyển đổi chất thải rắn thành năng lượng được gọi là công nghệ chuyển đổi chất thải thành năng lượng.
2. The scientific study of the Earth's atmosphere is termed meteorology.
Nghiên cứu khoa học về khí quyển trái đất được gọi là khí tượng học.
3. The condition where a person cannot feel physical pain is termed congenital insensitivity to pain.
Tình trạng mà một người không cảm thấy đau thể chất được gọi là không cảm thấy đau từ bẩm sinh.
4. The act of discriminating against individuals based on their race is termed racism.
Hành vi phân biệt đối xử dựa trên chủng tộc của cá nhân được gọi là phân biệt chủng tộc.
5. The process of creating a new product from raw materials is termed manufacturing.
Quá trình tạo ra một sản phẩm mới từ nguyên liệu thô được gọi là sản xuất.
6. The practice of using physical force or threats to achieve a goal is termed coercion.
Thói quen sử dụng lực lượng vật lý hoặc đe dọa để đạt được mục tiêu được gọi là ép buộc.
Translation into Vietnamese:
1. Quá trình chuyển đổi chất thải rắn thành năng lượng được gọi là công nghệ chuyển đổi chất thải thành năng lượng.
2. Nghiên cứu khoa học về khí quyển trái đất được gọi là khí tượng học.
3. Tình trạng mà một người không cảm thấy đau thể chất được gọi là không cảm thấy đau từ bẩm sinh.
4. Hành vi phân biệt đối xử dựa trên chủng tộc của cá nhân được gọi là phân biệt chủng tộc.
5. Quá trình tạo ra một sản phẩm mới từ nguyên liệu thô được gọi là sản xuất.
6. Thói quen sử dụng lực lượng vật lý hoặc đe dọa để đạt được mục tiêu được gọi là ép buộc.
An termed meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with termed, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, termed