rađiô bài hát dạo, khúc nhạc hiệu ((thường) nhắc đi nhắc lại ở trên đài mỗi khi đến một buổi phát thanh nào đó) ((như) theme_song)
Some examples of word usage: theme
1. The theme of the party was tropical paradise.
(Chủ đề của buổi tiệc là thiên đường nhiệt đới.)
2. The book explores the theme of love and loss.
(Sách khám phá chủ đề về tình yêu và mất mát.)
3. The theme of the movie was friendship and loyalty.
(Chủ đề của bộ phim là tình bạn và lòng trung thành.)
4. The museum's latest exhibit focuses on the theme of environmental conservation.
(Triển lãm mới nhất của bảo tàng tập trung vào chủ đề bảo vệ môi trường.)
5. The party decorations all matched the theme of a winter wonderland.
(Các trang trí của buổi tiệc đều phù hợp với chủ đề của một thế giới mùa đông tuyệt vời.)
6. The theme of the conference was innovation and technology.
(Chủ đề của hội nghị là sáng tạo và công nghệ.)
1. Chủ đề của bữa tiệc là thiên đường nhiệt đới.
2. Sách khám phá chủ đề về tình yêu và mất mát.
3. Chủ đề của bộ phim là tình bạn và lòng trung thành.
4. Triển lãm mới nhất của bảo tàng tập trung vào chủ đề bảo vệ môi trường.
5. Các trang trí của bữa tiệc đều phù hợp với chủ đề của một thế giới mùa đông tuyệt vời.
6. Chủ đề của hội nghị là sáng tạo và công nghệ.
An theme meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with theme, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, theme