Some examples of word usage: thingumbob
1. I can't find my thingumbob anywhere, I must have misplaced it.
- Tôi không thể tìm thấy cái đồ gì đó của tôi đâu, chắc là tôi đã để lạc nó.
2. Can you pass me that thingumbob over there? I need it to fix this.
- Bạn có thể đưa cho tôi cái đồ gì đó ở đằng kia không? Tôi cần nó để sửa cái này.
3. I always keep a thingumbob in my purse, you never know when you might need it.
- Tôi luôn giữ một cái đồ gì đó trong túi xách của mình, không bao giờ biết khi nào có thể cần đến nó.
4. The mechanic used a special thingumbob to tighten the bolts in the engine.
- Thợ sửa xe đã sử dụng một cái đồ gì đó đặc biệt để siết ốc trong động cơ.
5. I have no idea what this thingumbob is for, but it looks interesting.
- Tôi không biết cái đồ gì đó này dùng để làm gì, nhưng nó trông thú vị.
6. My grandmother always referred to her knitting needles as thingumbobs.
- Bà tôi luôn gọi các que đan của mình là những cái đồ gì đó.