Some examples of word usage: torturous
1. The hike up the steep mountain was torturous, but the view from the top was worth it.
- Việc leo núi dốc lên trên đó là đau khổ, nhưng cảnh tượng từ trên đỉnh xứng đáng.
2. The prisoner endured hours of torturous interrogation without giving up any information.
- Tù nhân đã chịu đựng giờ đồng hồ của cuộc thẩm vấn đau khổ mà không tiết lộ thông tin nào.
3. The heat during the summer months in the desert can be torturous.
- Cái nóng trong những tháng hè ở sa mạc có thể là đau khổ.
4. She found the process of waiting for test results to be torturous.
- Cô ấy thấy quá trình chờ đợi kết quả kiểm tra là đau khổ.
5. The mental anguish he felt after the breakup was torturous.
- Sự đau khổ tinh thần mà anh ta cảm thấy sau khi chia tay là đau khổ.
6. The slow and painful recovery from the surgery was torturous for him.
- Sự phục hồi chậm và đau đớn từ ca phẫu thuật là đau khổ đối với anh ta.