Some examples of word usage: tracheotomy
1. The patient underwent a tracheotomy to help him breathe more easily.
Bệnh nhân đã tiến hành một cuộc phẫu thuật mở khí quản để giúp anh ta thở dễ dàng hơn.
2. The doctor performed a tracheotomy on the critically ill patient.
Bác sĩ đã thực hiện một cuộc phẫu thuật mở khí quản trên bệnh nhân nặng.
3. After the tracheotomy, the patient was able to speak more clearly.
Sau cuộc phẫu thuật mở khí quản, bệnh nhân có thể nói rõ ràng hơn.
4. The tracheotomy saved the patient's life by allowing air to reach his lungs.
Cuộc phẫu thuật mở khí quản đã cứu sống bệnh nhân bằng cách cho phép không khí đến phổi của anh ta.
5. The nurse carefully monitored the tracheotomy site for any signs of infection.
Y tá theo dõi cẩn thận vùng mở khí quản để phát hiện bất kỳ dấu hiệu nhiễm trùng nào.
6. The doctor explained the risks and benefits of a tracheotomy to the patient and his family.
Bác sĩ giải thích về những rủi ro và lợi ích của việc mở khí quản cho bệnh nhân và gia đình anh ấy.