Some examples of word usage: tragedies
1. The family was devastated by the series of tragedies that struck them last year.
( Gia đình đã bị hủy hoại bởi loạt bi kịch đã ập đến họ vào năm ngoái.)
2. Shakespeare is known for his powerful portrayal of human tragedies in his plays.
( Shakespeare nổi tiếng với cách thể hiện mạnh mẽ về bi kịch con người trong các vở kịch của mình.)
3. The community came together to support each other after the recent tragedies in their town.
( Cộng đồng đã đoàn kết lại để hỗ trợ lẫn nhau sau những bi kịch gần đây xảy ra trong thị trấn của họ.)
4. The novel tells the story of the personal tragedies faced by the main character.
( Cuốn tiểu thuyết kể về câu chuyện về những bi kịch cá nhân mà nhân vật chính phải đối mặt.)
5. Despite the tragedies they have experienced, they remain hopeful for a better future.
( Mặc cho những bi kịch họ đã trải qua, họ vẫn hy vọng vào một tương lai tốt hơn.)
6. The country mourned the loss of lives in the recent natural disasters, calling it one of the worst tragedies in recent history.
( Đất nước đã than khóc sự mất mát của các sinh mạng trong các thảm họa tự nhiên gần đây, gọi đó là một trong những bi kịch tồi tệ nhất trong lịch sử gần đây.)