sự bắt chước đùa, sự nhại chơi; sự biến làm trò đùa
to make a travesty of...: bắt chước... đùa nhại chơi, biến... thành trò đùa
ngoại động từ
bắt chước đùa, nhại chơi; biến thành trò đùa
to travesty someone's style: nhại văn của ai
Some examples of word usage: travesties
1. The injustice of the situation was a travesty of justice.
- Bất công của tình hình đó là một vụ việc lố bịch của công lý.
2. The way they treated their employees was a travesty of human rights.
- Cách họ đối xử với nhân viên của họ là một vụ việc lố bịch về quyền con người.
3. The destruction of the historic building was a travesty of cultural heritage.
- Sự phá hủy của tòa nhà lịch sử là một vụ việc lố bịch về di sản văn hóa.
4. The comedian's performance was a travesty of comedy.
- Buổi biểu diễn của danh hài đó là một vụ việc lố bịch của hài kịch.
5. The company's treatment of its customers was a travesty of good business practices.
- Cách mà công ty đối xử với khách hàng của mình là một vụ việc lố bịch của các phương pháp kinh doanh tốt.
6. The politician's lies were a travesty of honesty and integrity.
- Những lời nói dối của chính trị gia đó là một vụ việc lố bịch của sự trung thực và chính trực.
An travesties meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with travesties, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, travesties