(nghĩa bóng) của quý, vật quý, người yêu quý; người được việc
his library contains treasures: tủ sách của anh ấy có nhiều sách quý
ngoại động từ
tích luỹ, để dành, trữ (của cải, châu báu...)
(nghĩa bóng) quý trọng, coi như của quý, trân trọng giữ gìn
I treasure your friendship: tôi rất quý trọng tình bạn của anh
he treasures [up] memories of his childhood: anh ấy trân trọng gìn giữ những ký ức thời thơ ấu
Some examples of word usage: treasure
1. I found a hidden treasure buried in the backyard.
Tôi đã tìm thấy một kho báu bị chôn trong sân sau.
2. She treasured the necklace her grandmother gave her.
Cô ấy trân trọng chiếc dây chuyền mà bà đã tặng.
3. The ancient map led them to a treasure chest filled with gold coins.
Bản đồ cổ đại dẫn họ đến một chiếc rương kho báu đầy đồng xu vàng.
4. He treasured the memories of his childhood spent at the beach.
Anh ấy trân trọng những kỷ niệm về tuổi thơ của mình đã trải qua ở bãi biển.
5. The pirate captain guarded his treasure with his life.
Thuyền trưởng hải tặc bảo vệ kho báu của mình bằng tính mạng.
6. The museum displayed a collection of rare treasures from around the world.
Bảo tàng trưng bày một bộ sưu tập của các kho báu hiếm từ khắp nơi trên thế giới.
An treasure meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with treasure, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, treasure