Some examples of word usage: tried
1. I tried my best to finish the project on time.
Tôi đã cố gắng hết sức để hoàn thành dự án đúng hạn.
2. She tried to learn a new language, but found it difficult.
Cô ấy đã cố gắng học một ngôn ngữ mới, nhưng thấy khó khăn.
3. We tried to fix the broken dishwasher, but couldn't figure out the problem.
Chúng tôi đã cố gắng sửa cái máy rửa chén bị hỏng, nhưng không thể xác định vấn đề.
4. He tried to apologize for his mistake, but she wouldn't listen.
Anh ấy đã cố gắng xin lỗi vì sai lầm của mình, nhưng cô ấy không chịu nghe.
5. They tried to negotiate a higher salary, but the company refused.
Họ đã cố gắng đàm phán với công ty để nhận mức lương cao hơn, nhưng công ty từ chối.
6. The children tried to build a sandcastle at the beach.
Những đứa trẻ đã cố gắng xây một lâu đài cát tại bãi biển.