(hàng hải) chuyến đi, cuộc hành trình, sự vượt biển
maiden trip: chuyến đi đầu tiên (của một con tàu)
bước nhẹ
bước trật, bước hụt; sự vấp, sự hụt chân
(nghĩa bóng) sai lầm, sai sót, lỗi; sự nói lỡ lời
sự ngáng, sự ngoéo chân; cái ngáng, cái ngoéo chân
mẻ cá câu được
(kỹ thuật) sự nhả; thiết bị nhả
nội động từ
bước nhẹ, đi nhẹ bước, nhảy múa nhẹ nhàng
to trip up the stairs: đi nhẹ bước lên cầu thang
trật bước, hụt chân, bước hụt, vấp
to trip over a stone: vấp phải một hòn đá
(nghĩa bóng) lầm, lầm lỗi; nói lỡ lời
ngoại động từ
ngáng, ngoéo (chân), làm cho vấp ngã
(hàng hải) thả trượt (neo)
(kỹ thuật) nhả (máy)
to trip up
ngáng, ngoéo chân, làm cho vấp ngã
he tried to trip me up: nó định ngáng tôi
tóm được (ai) làm sai
the lawyer tripped the witness up: luật sư tóm được sai sót của nhân chứng
Some examples of word usage: trip
1. I am planning a trip to Europe next month.
- Tôi đang lên kế hoạch cho một chuyến du lịch đến châu Âu vào tháng sau.
2. We took a road trip along the coast for our summer vacation.
- Chúng tôi đã thực hiện một chuyến đi ô tô dọc theo bờ biển cho kỳ nghỉ hè của chúng tôi.
3. The hiking trip to the mountains was challenging but rewarding.
- Chuyến đi leo núi đến núi rất thách thức nhưng rất đáng giá.
4. I need to pack for my business trip to New York.
- Tôi cần chuẩn bị hành lý cho chuyến công tác đến New York của tôi.
5. Let's plan a camping trip for the long weekend.
- Hãy lên kế hoạch cho một chuyến cắm trại vào cuối tuần dài.
6. The school organized a field trip to the zoo for the students.
- Trường tổ chức một chuyến thăm quan đến sở thú cho học sinh.
An trip meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trip, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, trip