(hàng hải) chuyến đi, cuộc hành trình, sự vượt biển
maiden trip: chuyến đi đầu tiên (của một con tàu)
bước nhẹ
bước trật, bước hụt; sự vấp, sự hụt chân
(nghĩa bóng) sai lầm, sai sót, lỗi; sự nói lỡ lời
sự ngáng, sự ngoéo chân; cái ngáng, cái ngoéo chân
mẻ cá câu được
(kỹ thuật) sự nhả; thiết bị nhả
nội động từ
bước nhẹ, đi nhẹ bước, nhảy múa nhẹ nhàng
to trip up the stairs: đi nhẹ bước lên cầu thang
trật bước, hụt chân, bước hụt, vấp
to trip over a stone: vấp phải một hòn đá
(nghĩa bóng) lầm, lầm lỗi; nói lỡ lời
ngoại động từ
ngáng, ngoéo (chân), làm cho vấp ngã
(hàng hải) thả trượt (neo)
(kỹ thuật) nhả (máy)
to trip up
ngáng, ngoéo chân, làm cho vấp ngã
he tried to trip me up: nó định ngáng tôi
tóm được (ai) làm sai
the lawyer tripped the witness up: luật sư tóm được sai sót của nhân chứng
Some examples of word usage: trips
1. I took three trips to Europe last year.
Tôi đã đi ba chuyến du lịch đến châu Âu năm ngoái.
2. We are planning a hiking trip in the mountains next weekend.
Chúng tôi đang lên kế hoạch cho một chuyến đi leo núi vào cuối tuần tới.
3. The school organized a field trip to the zoo for the students.
Trường tổ chức một chuyến thăm vườn bách thú cho học sinh.
4. She always gets motion sickness on long car trips.
Cô ấy luôn bị say xe khi đi chuyến đường dài.
5. The company offers all-expenses-paid trips to top performers.
Công ty cung cấp chuyến đi miễn phí tất cả các chi phí cho những người hoàn thành xuất sắc.
6. My favorite part of the trip was exploring the local markets.
Phần yêu thích của chuyến đi của tôi là khám phá các chợ địa phương.
An trips meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trips, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, trips