Some examples of word usage: twentieths
1. The team finished in twentieth place out of thirty teams.
(Đội đã hoàn thành ở vị trí thứ hai mươi trong số ba mươi đội.)
2. She divided the cake into twentieths so that everyone could have a small piece.
(Cô ấy chia bánh thành hai mươi phần để mọi người đều có thể có một miếng nhỏ.)
3. The teacher asked the students to write the fractions as twentieths instead of tenths.
(Giáo viên yêu cầu học sinh viết phân số dưới dạng hai mươi thay vì dạng mười phần.)
4. The construction project is planned to be completed in twentieth months.
(Dự án xây dựng được kế hoạch hoàn thành trong hai mươi tháng.)
5. He was born on the twentieth of June, 1995.
(Anh ấy được sinh vào ngày hai mươi tháng sáu năm một chín chín năm.)
6. The company's stock price fell by a twentieth after the quarterly earnings report.
(Giá cổ phiếu của công ty giảm một phần hai mươi sau báo cáo lợi nhuận hàng quý.)
1. Đội đã hoàn thành ở vị trí thứ hai mươi trong số ba mươi đội.
2. Cô ấy chia bánh thành hai mươi phần để mọi người đều có thể có một miếng nhỏ.
3. Giáo viên yêu cầu học sinh viết phân số dưới dạng hai mươi thay vì dạng mười phần.
4. Dự án xây dựng được kế hoạch hoàn thành trong hai mươi tháng.
5. Anh ấy được sinh vào ngày hai mươi tháng sáu năm một chín chín năm.
6. Giá cổ phiếu của công ty giảm một phần hai mươi sau báo cáo lợi nhuận hàng quý.