to give the rope a few more twists: xoắn sợi dây thêm vài dòng nữa
sợi xe, thừng bện
cuộn (thuốc lá); gói (thuốc, kẹo...) xoắn hai đầu
sự nhăn nhó, sự méo mó, sự quằn quại
to speak with a twist of the lips: nói cái môi cứ méo đi
khúc cong, khúc lượn quanh co
a twist in a road: khúc đường quanh co
sự xoáy (quả bóng)
to set a lot of twist on the ball: đánh quả banh rất xoáy
sự trẹo gân, sự sái gân, sự trẹo xương
to give one's ankle a twist: bị trật xương mắt cá
(kỹ thuật) sự vênh (tấm ván)
điệu nhảy tuýt
khuynh hướng; bản tính
most of those errors were owing to a peculiar twist of his mind: hầu hết những sai lầm đều do ở cái tính hơi lập dị của anh ta
sự bóp méo, sự xuyên tạc
a twist to the truth: điều bóp méo sự thật
rượu pha trộn (cônhăc, uytky...)
(thông tục) sự thèm ăn, sự muốn ăn
to have a awful twist: thèm ăn ghê lắm
twist of the wrist
trò khéo tay; sự khéo léo
a twist on the shorts
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự bán hàng với giá cứa cổ (đầu cơ lúc khan hiếm)
twists and turns
những chỗ quanh co khúc khuỷu; những cái ngoắt ngoéo ngóc ngách
he knows the twists and turns of the place: nó biết tất cả những ngóc ngách của nơi đó
to know the twists and turns of the laws: biết tất cả những chỗ ngoắt ngoéo của luật pháp
ngoại động từ
xoắn, vặn, xe, bện, kết
to twist a thread: bên một sợi chỉ
to twista garland: kết một vòng hoa
to twist a wet cloth: vắt cái khắn ướt
to twist someone's arm: vặn cánh tay ai
nhăn, làm méo
to twist one's face: nhăn mặt
làm trẹo, làm cho sái
to twist one's ankle: làm sái mắt cá chân
(thể dục,thể thao) đánh xoáy (nghĩa bóng)
(nghĩa bóng) bóp méo, làm sai đi, xuyên tạc
to twist the truth: bóp méo sự thật
lách, len lỏi, đi vòng vèo
to twist one's way throuigh the crowd: lách (len lỏi) qua đám đông
nội động từ
xoắn lại, cuộn lại
the stng had twisted into a knot: sợi dây xoắn lại thành một búi
quằn quại, oằn oại, vặn vẹo mình
to twist with pain: quằn quại đau đớn
trật, sái
my ankle twisted: xương mắt cá chân tôi bị trật
lượn vòng, uốn khúc quanh co
the road twists and twists: con đường quanh co khúc khuỷ
len, lách, đi vòng vèo
to twist through the crowd: lách qua đám đông
to twist off
xoắn đứt, vặn gãy
to twist off a piece of wire: xoắn đứt sợi dây thép
to twist up
xoắn trôn ốc, cuộn lên thành hình trôn ốc (khói); cuộn (mảnh giấy) thành hình trôn ốc
Some examples of word usage: twist
1. She gave the doorknob a twist and opened the door.
-> Cô ấy xoay nắm cửa và mở cửa.
2. The movie had a surprising twist at the end that left everyone in shock.
-> Bộ phim có một sự thay đổi bất ngờ ở cuối khiến mọi người bàng hoàng.
3. He felt a sharp twist in his ankle as he tripped on the sidewalk.
-> Anh ta cảm thấy một cú xoắn sắc nhọn ở mắt cá chân khi trượt trên vỉa hè.
4. The recipe called for a twist of lemon zest to add a fresh flavor.
-> Công thức yêu cầu một ít vỏ chanh để thêm hương vị tươi mát.
5. She twisted her hair into a bun and secured it with a hair tie.
-> Cô ấy quấn tóc vào một búi và cố định nó bằng một sợi tóc.
6. The detective was able to untangle the case and uncover the twisted truth behind the crime.
-> Thám tử đã giải quyết được vụ án và phơi bày sự thật về tội phạm tinh vi.
An twist meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with twist, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, twist