Some examples of word usage: unaccountable
1. The company's sudden closure was completely unaccountable.
-> Việc đóng cửa đột ngột của công ty là hoàn toàn không thể giải thích được.
2. His behavior at the party was unaccountable, leaving everyone puzzled.
-> Hành vi của anh ấy tại buổi tiệc là không thể hiểu được, khiến mọi người bối rối.
3. The missing funds from the account were unaccountable, raising suspicions of foul play.
-> Số tiền thiếu từ tài khoản không thể giải thích được, khiến nghi ngờ về hành vi xấu.
4. The politician's sudden change in stance on the issue was unaccountable to his supporters.
-> Sự thay đổi đột ngột trong quan điểm của chính trị gia về vấn đề là không thể giải thích được với người ủng hộ của ông.
5. The company's failure to meet its targets was unaccountable, considering their previous success.
-> Việc công ty không đạt được mục tiêu là không thể giải thích được, khi cân nhắc đến thành công trước đó của họ.
6. The student's constant absences from class were unaccountable, leading to concerns about their well-being.
-> Việc học sinh thường xuyên vắng mặt khỏi lớp là không thể giải thích được, gây ra lo ngại về sức khỏe của họ.