Some examples of word usage: unbenefited
1. Despite working long hours, she felt unbenefited by her company's lack of appreciation for her hard work.
( Mặc dù làm việc cả ngày dài, cô ấy cảm thấy không hưởng lợi từ sự thiếu đánh giá của công ty đối với công việc chăm chỉ của mình.)
2. The students realized they were unbenefited by the outdated teaching methods of their school.
( Các học sinh nhận ra rằng họ không được lợi ích gì từ các phương pháp dạy học lỗi thời của trường học.)
3. The new tax laws unbenefited the middle class while benefiting the wealthy.
( Luật thuế mới không mang lại lợi ích gì cho tầng lớp trung lưng mà lại hưởng lợi cho người giàu.)
4. The employees felt unbenefited by the lack of opportunities for advancement within the company.
( Các nhân viên cảm thấy không nhận được lợi ích gì từ việc thiếu cơ hội thăng tiến trong công ty.)
5. The community was unbenefited by the construction of the new highway, as it only brought noise and pollution.
( Cộng đồng không hưởng lợi gì từ việc xây dựng con đường cao tốc mới, vì nó chỉ mang lại tiếng ồn và ô nhiễm.)
6. The charity event aimed to help those who were unbenefited by the current social welfare programs.
( Sự kiện từ thiện nhằm giúp đỡ những người không được lợi ích từ các chương trình phúc lợi xã hội hiện tại.)