Some examples of word usage: unconfident
1. She felt unconfident about her presentation because she didn't prepare enough.
Cô ấy cảm thấy thiếu tự tin về bài thuyết trình của mình vì cô ấy không chuẩn bị đủ.
2. The unconfident student hesitated to speak up in class.
Học sinh không tự tin do dễ do dự trước khi nói lên trong lớp học.
3. He appeared unconfident during the job interview, which may have cost him the opportunity.
Anh ta trông không tự tin trong cuộc phỏng vấn việc làm, điều này có thể đã khiến anh ta mất cơ hội.
4. It's important to address any feelings of unconfidence and work on building self-esteem.
Quan trọng là phải giải quyết bất kỳ cảm giác thiếu tự tin nào và làm việc để xây dựng lòng tự trọng.
5. The unconfident singer struggled to perform in front of a large audience.
Ca sĩ không tự tin gặp khó khăn khi biểu diễn trước một đám đông lớn.
6. Don't let your unconfidence hold you back from pursuing your goals and dreams.
Đừng để sự thiếu tự tin ngăn cản bạn tiếp tục theo đuổi mục tiêu và ước mơ của mình.