Some examples of word usage: underdrawn
1. The bank account was underdrawn, meaning there was not enough money in it to cover the transaction.
Tài khoản ngân hàng bị thiếu tiền, có nghĩa là không đủ tiền để thanh toán giao dịch đó.
2. She realized her checkbook was underdrawn and needed to deposit more money into her account.
Cô nhận ra sổ sách của mình bị thiếu tiền và cần phải gửi thêm tiền vào tài khoản của mình.
3. The artist purposely underdrawn the outline of the portrait to create a more abstract effect.
Họa sĩ cố ý vẽ dưới đường nét của bức chân dung để tạo ra hiệu ứng trừu tượng hơn.
4. The company's budget was underdrawn due to unexpected expenses.
Ngân sách của công ty bị thiếu tiền do các chi phí không mong đợi.
5. The student's bank account was underdrawn after he forgot about a recurring monthly payment.
Tài khoản ngân hàng của học sinh bị thiếu tiền sau khi anh ta quên một khoản thanh toán hàng tháng định kỳ.
6. The manager warned the team about the consequences of underdrawing resources for the project.
Quản lý cảnh báo nhóm về hậu quả của việc thiếu hụt tài nguyên cho dự án.