Nghĩa là gì: undiplomaticundiplomatic /'ʌn,diplə'mætik/
tính từ
không đúng thủ tục ngoại giao
không khéo léo, không khôn khéo
Some examples of word usage: undiplomatic
1. His undiplomatic behavior caused tension among the members of the diplomatic delegation.
(Hành vi không ngoại giao của anh ấy gây ra sự căng thẳng giữa các thành viên của đoàn ngoại giao.)
2. The ambassador's undiplomatic remarks offended the foreign dignitaries.
(Những lời nhận xét không ngoại giao của đại sứ làm phật lòng các quan chức nước ngoài.)
3. It was undiplomatic of him to speak so bluntly in front of the media.
(Anh ấy đã không ngoại giao khi nói thẳng ra trước truyền thông.)
4. The president's undiplomatic approach to foreign policy has caused backlash from other countries.
(Cách tiếp cận không ngoại giao của tổng thống đối với chính sách ngoại giao đã gây ra phản ứng tiêu cực từ các quốc gia khác.)
5. She regretted her undiplomatic response during the diplomatic meeting.
(Cô ấy hối tiếc về phản ứng không ngoại giao của mình trong cuộc họp ngoại giao.)
6. The prime minister's undiplomatic behavior jeopardized international relations.
(Hành vi không ngoại giao của thủ tướng đe dọa quan hệ quốc tế.)
Translate into Vietnamese:
1. Hành vi không ngoại giao của anh ấy gây ra sự căng thẳng giữa các thành viên của đoàn ngoại giao.
2. Những lời nhận xét không ngoại giao của đại sứ làm phật lòng các quan chức nước ngoài.
3. Anh ấy đã không ngoại giao khi nói thẳng ra trước truyền thông.
4. Cách tiếp cận không ngoại giao của tổng thống đối với chính sách ngoại giao đã gây ra phản ứng tiêu cực từ các quốc gia khác.
5. Cô ấy hối tiếc về phản ứng không ngoại giao của mình trong cuộc họp ngoại giao.
6. Hành vi không ngoại giao của thủ tướng đe dọa quan hệ quốc tế.
An undiplomatic meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with undiplomatic, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, undiplomatic