Some examples of word usage: unfair
1. It's unfair that she got a higher salary than me even though we have the same qualifications.
(Điều đó không công bằng khi cô ấy nhận mức lương cao hơn so với tôi mặc dù chúng tôi có cùng trình độ.)
2. The referee made an unfair decision that cost us the game.
(Trọng tài đã đưa ra một quyết định không công bằng khiến chúng tôi thua trận.)
3. It's unfair to punish the whole class for the actions of a few students.
(Điều đó không công bằng khi phạt cả lớp vì hành động của vài học sinh.)
4. The company's hiring practices have been criticized for being unfair towards minority candidates.
(Cách tuyển dụng của công ty đã bị chỉ trích là không công bằng với ứng viên thiểu số.)
5. Life can be so unfair sometimes, but we have to learn to deal with it.
(Cuộc sống đôi khi thật không công bằng, nhưng chúng ta phải học cách đối phó với nó.)
6. It's unfair to judge someone based on their appearance alone.
(Điều đó không công bằng khi đánh giá ai đó chỉ dựa vào ngoại hình của họ.)
Đó là không công bằng khi cô ấy nhận mức lương cao hơn tôi mặc dù chúng tôi có cùng trình độ.
Trọng tài đã đưa ra quyết định không công bằng khiến chúng tôi thua trận.
Phạt cả lớp vì hành động của vài học sinh là không công bằng.
Cách tuyển dụng của công ty đã bị chỉ trích là không công bằng với ứng viên thiểu số.
Cuộc sống đôi khi thật không công bằng, nhưng chúng ta phải học cách đối phó với nó.
Đánh giá ai đó chỉ dựa vào ngoại hình của họ là không công bằng.