Some examples of word usage: unheralded
1. The young musician's talent went unheralded until she released her first album.
Tài năng của nghệ sĩ trẻ đã không được công nhận cho đến khi cô ấy phát hành album đầu tiên.
2. The unheralded hero saved the child from drowning in the river.
Người hùng không được công nhận đã cứu đứa trẻ khỏi chết đuối trong sông.
3. The unheralded success of the small business took everyone by surprise.
Sự thành công không được công nhận của doanh nghiệp nhỏ đã làm cho mọi người bất ngờ.
4. The unheralded beauty of the countryside left the tourists in awe.
Vẻ đẹp không được công nhận của vùng quê khiến du khách kinh ngạc.
5. Despite his unheralded background, he managed to rise to the top of his field.
Mặc dù nền tảng không được công nhận của anh ta, anh ấy đã đạt được đỉnh cao trong lĩnh vực của mình.
6. The unheralded arrival of the new CEO brought about significant changes in the company.
Sự xuất hiện không được công nhận của giám đốc điều hành mới đã mang lại những thay đổi đáng kể trong công ty.
Translate into Vietnamese:
1. The young musician's talent went unheralded until she released her first album.
Tài năng của nghệ sĩ trẻ đã không được công nhận cho đến khi cô ấy phát hành album đầu tiên.
2. The unheralded hero saved the child from drowning in the river.
Người hùng không được công nhận đã cứu đứa trẻ khỏi chết đuối trong sông.
3. The unheralded success of the small business took everyone by surprise.
Sự thành công không được công nhận của doanh nghiệp nhỏ đã làm cho mọi người bất ngờ.
4. The unheralded beauty of the countryside left the tourists in awe.
Vẻ đẹp không được công nhận của vùng quê khiến du khách kinh ngạc.
5. Despite his unheralded background, he managed to rise to the top of his field.
Mặc dù nền tảng không được công nhận của anh ta, anh ấy đã đạt được đỉnh cao trong lĩnh vực của mình.
6. The unheralded arrival of the new CEO brought about significant changes in the company.
Sự xuất hiện không được công nhận của giám đốc điều hành mới đã mang lại những thay đổi đáng kể trong công ty.