Some examples of word usage: unheroic
1. The protagonist in the story was portrayed as unheroic, with many flaws and weaknesses.
Trong câu chuyện, nhân vật chính được miêu tả là không anh hùng, với nhiều điểm yếu và nhược điểm.
2. The soldier's actions during the battle were unheroic, as he ran away in fear.
Hành động của người lính trong trận chiến không anh hùng, khi anh ta bỏ chạy vì sợ hãi.
3. Despite his best efforts, the athlete's performance in the competition was unheroic and disappointing.
Mặc dù đã cố gắng hết sức, sự biểu diễn của vận động viên trong cuộc thi không anh hùng và đáng thất vọng.
4. The movie portrayed the main character's struggle with his unheroic tendencies and inner demons.
Bộ phim miêu tả cuộc đấu tranh của nhân vật chính với xu hướng không anh hùng và quỷ bên trong.
5. The politician's decision to prioritize personal gain over public good was seen as unheroic by many voters.
Quyết định của chính trị gia ưu tiên lợi ích cá nhân hơn lợi ích công cộng được nhiều cử tri coi là không anh hùng.
6. The novel's exploration of the protagonist's unheroic actions raised questions about the nature of heroism.
Sự khám phá trong tiểu thuyết về hành động không anh hùng của nhân vật chính đặt ra câu hỏi về bản chất của anh hùng.