Some examples of word usage: unresisting
1. The prisoner was unresisting as the guards led him away.
- Tù nhân không chống đối khi các lính canh dẫn anh ta ra đi.
2. She gazed up at him with unresisting admiration in her eyes.
- Cô nhìn lên anh ta với sự ngưỡng mộ không chống đối trong đôi mắt.
3. The baby lay in his mother's arms, unresisting and peaceful.
- Em bé nằm trong vòng tay của mẹ, không chống đối và yên bình.
4. The villagers surrendered to the invading army, unresisting and defeated.
- Các thôn dân đầu hàng trước quân đội xâm lược, không chống đối và thất bại.
5. She accepted his decision with unresisting compliance.
- Cô chấp nhận quyết định của anh ta một cách không chống đối.
6. The dog was unresisting as the vet examined him.
- Con chó không chống đối khi bác sĩ thú y kiểm tra anh ta.