1. The poor lighting in the parking lot adds to the unsafety of the area.
- Ánh sáng yếu trong bãi đỗ xe làm tăng sự không an toàn của khu vực.
2. The unsafety of the old bridge has led to its closure for repairs.
- Sự không an toàn của cây cầu cũ đã dẫn đến việc đóng cửa để sửa chữa.
3. It is important to address the unsafety of the playground equipment to prevent accidents.
- Quan trọng phải giải quyết vấn đề không an toàn của thiết bị trò chơi để ngăn chặn tai nạn.
4. The unsafety of the neighborhood has caused many residents to move away.
- Sự không an toàn của khu phố đã khiến nhiều cư dân phải chuyển đi.
5. The unsafety of the workplace has raised concerns among employees about their well-being.
- Sự không an toàn của nơi làm việc đã gây lo ngại cho nhân viên về sức khỏe của họ.
6. The unsafety of the factory's machinery poses a danger to workers if not properly maintained.
- Sự không an toàn của máy móc trong nhà máy đe dọa sự an toàn của công nhân nếu không được bảo trì đúng cách.
Translate the above sentences into Vietnamese:
1. Ánh sáng yếu trong bãi đỗ xe làm tăng sự không an toàn của khu vực.
2. Sự không an toàn của cây cầu cũ đã dẫn đến việc đóng cửa để sửa chữa.
3. Quan trọng phải giải quyết vấn đề không an toàn của thiết bị trò chơi để ngăn chặn tai nạn.
4. Sự không an toàn của khu phố đã khiến nhiều cư dân phải chuyển đi.
5. Sự không an toàn của nơi làm việc đã gây lo ngại cho nhân viên về sức khỏe của họ.
6. Sự không an toàn của máy móc trong nhà máy đe dọa sự an toàn của công nhân nếu không được bảo trì đúng cách.
An unsafety meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with unsafety, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, unsafety