Nghĩa là gì: unsolicitedunsolicited /' ns 'lisitid/
tính từ
không yêu cầu; không khẩn nài
Some examples of word usage: unsolicited
1. I received an unsolicited email from a company trying to sell me something.
Tôi nhận được một email không được yêu cầu từ một công ty cố gắng bán cho tôi cái gì đó.
2. She was annoyed by the unsolicited advice from her co-worker.
Cô ấy bực bội với lời khuyên không được yêu cầu từ đồng nghiệp của mình.
3. The magazine sent me an unsolicited subscription renewal notice.
Tạp chí gửi cho tôi một thông báo gia hạn đăng ký không được yêu cầu.
4. I hate receiving unsolicited phone calls from telemarketers.
Tôi ghét nhận cuộc gọi không được yêu cầu từ các nhân viên bán hàng qua điện thoại.
5. The website was flooded with unsolicited comments from trolls.
Trang web bị ngập trong những bình luận không được yêu cầu từ những kẻ troll.
6. I always delete unsolicited messages from unknown senders.
Tôi luôn xóa những tin nhắn không được yêu cầu từ người gửi không xác định.
An unsolicited meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with unsolicited, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, unsolicited