Some examples of word usage: untanned
1. She covered her untanned skin with sunscreen before going to the beach.
( Cô ấy đã bôi kem chống nắng lên da chưa tẩn trước khi đi biển.)
2. His untanned face stood out among the crowd of sun-kissed beachgoers.
( Gương mặt chưa tẩn của anh ấy nổi bật giữa đám người đi biển đã đốt nắng.)
3. The untanned leather looked pale and unfinished.
( Da chưa tẩn nhìn trắng bệch và chưa hoàn thiện.)
4. She preferred to keep her skin untanned to avoid the risk of skin cancer.
( Cô ấy thích giữ da chưa tẩn để tránh nguy cơ mắc bệnh ung thư da.)
5. The untanned areas on his body showed where he had missed applying sunscreen.
( Các vùng da chưa tẩn trên cơ thể anh ấy cho thấy nơi anh ấy đã quên bôi kem chống nắng.)
6. Despite spending hours in the sun, her skin remained untanned due to her natural complexion.
( Mặc dù dành hàng giờ nắng, da cô ấy vẫn chưa tẩn do làn da tự nhiên của cô.)