Some examples of word usage: unwanted
1. I received unwanted mail in my mailbox today.
Tôi nhận được thư không mong muốn trong hộp thư của mình hôm nay.
2. She felt unwanted and unappreciated at her job.
Cô ấy cảm thấy bị bỏ rơi và không được đánh giá ở công việc của mình.
3. The unwanted guest overstayed their welcome at the party.
Khách mời không mời đã ở quá lâu tại buổi tiệc.
4. The unwanted noise from the construction site kept me awake all night.
Âm thanh không mong muốn từ công trường xây dựng khiến tôi tỉnh dậy suốt đêm.
5. I tried to return the unwanted gift to the store, but they wouldn't accept it.
Tôi đã cố gắng trả lại món quà không mong muốn cho cửa hàng, nhưng họ không chấp nhận.
6. The unwanted attention from strangers made her feel uncomfortable.
Sự chú ý không mong muốn từ người lạ khiến cô ấy cảm thấy không thoải mái.
Translation in Vietnamese:
1. Tôi nhận được thư không mong muốn trong hộp thư của mình hôm nay.
2. Cô ấy cảm thấy bị bỏ rơi và không được đánh giá ở công việc của mình.
3. Khách mời không mời đã ở quá lâu tại buổi tiệc.
4. Âm thanh không mong muốn từ công trường xây dựng khiến tôi tỉnh dậy suốt đêm.
5. Tôi đã cố gắng trả lại món quà không mong muốn cho cửa hàng, nhưng họ không chấp nhận.
6. Sự chú ý không mong muốn từ người lạ khiến cô ấy cảm thấy không thoải mái.