Some examples of word usage: venom
1. The snake injected its venom into the prey, paralyzing it instantly.
- Con rắn tiêm nọc độc vào con mồi, làm tê liệt ngay lập tức.
2. The scorpion's venom is extremely potent and can be fatal to humans.
- Nọc độc của con bọ cạp rất mạnh và có thể gây chết người.
3. The villain's words were filled with venom as he spoke to his enemies.
- Những lời của kẻ phản diện đầy nọc độc khi anh ta nói chuyện với kẻ thù của mình.
4. The spider's venomous bite left a painful red mark on my arm.
- Vết cắn của con nhện độc để lại một vết đỏ đau trên cánh tay của tôi.
5. She spewed venomous insults at her ex-boyfriend during their argument.
- Cô ta phun ra những lời lăng mạ chất chồng vào người bạn trai cũ của mình trong cuộc tranh cãi.
6. The venom of jealousy consumed her, leading to destructive behavior.
- Nọc độc của sự ghen tị tiêu thụ cô ta, dẫn đến hành vi phá hoại.