Some examples of word usage: vetoed
1. The president vetoed the bill because he believed it would have negative effects on the economy.
( Tổng thống đã từ chối dự luật vì ông tin rằng nó sẽ ảnh hưởng tiêu cực đến nền kinh tế.)
2. The committee vetoed the proposal to increase taxes due to concerns about its impact on low-income families.
( Ủy ban đã từ chối đề xuất tăng thuế do lo ngại về ảnh hưởng của nó đến các gia đình có thu nhập thấp.)
3. The teacher vetoed the students' request for a longer break during the exam.
( Giáo viên đã từ chối yêu cầu của học sinh về thời gian nghỉ giữa kỳ thi.)
4. The board of directors vetoed the idea of merging with a rival company.
( Hội đồng quản trị đã từ chối ý tưởng sáp nhập với một công ty đối thủ.)
5. The governor vetoed the budget proposal, citing concerns about overspending.
( Thống đốc đã từ chối đề xuất ngân sách, nêu lý do lo ngại về chi tiêu quá mức.)
6. The president vetoed the decision to cut funding for public schools.
( Tổng thống đã từ chối quyết định cắt giảm nguồn tài trợ cho các trường công lập.)