1. The vice agent was able to infiltrate the criminal organization and gather valuable information.
- Đặc vụ chống tội phạm đã có thể xâm nhập vào tổ chức tội phạm và thu thập thông tin quý giá.
2. The vice agent worked undercover to bust the illegal gambling ring.
- Đặc vụ chống tội phạm làm việc ngầm để tiêu diệt nhóm cá cược bất hợp pháp.
3. The vice agent was tasked with investigating the drug trafficking operation in the city.
- Đặc vụ chống tội phạm được giao nhiệm vụ điều tra hoạt động buôn bán ma túy trong thành phố.
4. The vice agent posed as a buyer to gather evidence against the corrupt businessman.
- Đặc vụ chống tội phạm giả làm người mua để thu thập chứng cứ chống lại doanh nhân tham nhũng.
5. The vice agent was skilled in surveillance and gathering intelligence.
- Đặc vụ chống tội phạm có kỹ năng trong giám sát và thu thập thông tin tình báo.
6. The vice agent worked closely with local law enforcement to bring down the human trafficking ring.
- Đặc vụ chống tội phạm làm việc chặt chẽ với lực lượng chức năng địa phương để tiêu diệt nhóm buôn người.
An vice agent meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with vice agent, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, vice agent