sự khiển trách, sự trừng phạt (ai một cách không công bằng về những hành động do người khác tiến hành)
sự bắt nạt, sự trù dập; sự trêu chọc
sự biến thành nạn nhân, sự biến thành vật hy sinh
sự ngược đãi, sự đối xử tàn nhẫn
sự cô lập
sự lừa bịp
Some examples of word usage: victimisation
1. The victimisation of innocent civilians during the war was a tragic consequence of the conflict.
- Sự hại đến các dân thường vô tội trong chiến tranh là một hậu quả bi kịch của cuộc xung đột.
2. Workplace victimisation can have serious consequences on a person's mental and emotional well-being.
- Sự hại đến người lao động tại nơi làm việc có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng đối với sức khỏe tinh thần và tâm lý của họ.
3. Schools need to have strict policies in place to prevent bullying and victimisation among students.
- Các trường học cần có chính sách nghiêm ngặt để ngăn chặn hành vi bắt nạt và hại người khác trong số học sinh.
4. The victimisation of marginalized communities is a systemic issue that needs to be addressed by society.
- Sự hại đến các cộng đồng bị đặt ở vị trí xã hội thấp hơn là một vấn đề hệ thống cần được xã hội giải quyết.
5. Victims of domestic violence often suffer in silence due to fear of further victimisation.
- Những nạn nhân của bạo lực gia đình thường chịu đựng trong im lặng vì lo sợ bị hại thêm.
6. The media plays a role in either raising awareness about victimisation or perpetuating harmful stereotypes.
- Phương tiện truyền thông đóng vai trò trong việc tăng cường nhận thức về sự hại đến hoặc duy trì các kiểu mẫu độc hại.
An victimisation meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with victimisation, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, victimisation