Some examples of word usage: vow
1. I made a vow to always be there for my best friend in times of need.
Tôi đã thề sẽ luôn ở bên cạnh bạn thân trong những lúc khó khăn.
2. The couple exchanged vows in a beautiful ceremony by the beach.
Đôi uyên ương đã trao lời thề trong một nghi lễ đẹp tại bãi biển.
3. She took a solemn vow to never speak of the secret again.
Cô ấy đã thề một lời thề trang trọng rằng sẽ không bao giờ nói về bí mật đó nữa.
4. The knight made a vow to protect the kingdom from all threats.
Hiệp sĩ đã thề sẽ bảo vệ vương quốc khỏi mọi nguy hiểm.
5. I vow to always strive for excellence in everything I do.
Tôi thề sẽ luôn cố gắng hết sức để đạt được sự xuất sắc trong mọi việc tôi làm.
6. Before entering the monastery, she had to take a vow of silence.
Trước khi nhập vào tu viện, cô ấy phải thề giữ im lặng.