Some examples of word usage: waiter
1. The waiter brought us our menus and took our drink orders.
- Anh phục vụ mang menu đến cho chúng tôi và nhận đơn đồ uống của chúng tôi.
2. The waiter recommended the special of the day, so we decided to order it.
- Anh phục vụ đã giới thiệu món đặc biệt của ngày, vì vậy chúng tôi quyết định đặt món đó.
3. The waiter was very attentive and made sure our glasses were always filled.
- Anh phục vụ rất chu đáo và đảm bảo cốc của chúng tôi luôn đầy.
4. The waiter apologized for the delay in bringing out our food.
- Anh phục vụ xin lỗi vì sự chậm trễ trong việc mang ra thức ăn của chúng tôi.
5. The waiter offered us dessert menus after we finished our meal.
- Anh phục vụ đã đề xuất cho chúng tôi menu món tráng miệng sau khi chúng tôi kết thúc bữa ăn.
6. The waiter took our plates away and brought us the bill.
- Anh phục vụ đã mang đi dĩa của chúng tôi và mang lại cho chúng tôi hóa đơn.