1. The waiters at the restaurant were very attentive and made sure we had everything we needed.
Nhân viên phục vụ tại nhà hàng rất chu đáo và đảm bảo rằng chúng tôi có tất cả những gì cần.
2. The waiters were dressed in elegant uniforms and greeted us with a smile.
Nhân viên phục vụ mặc đồng phục lịch lãm và chào đón chúng tôi với nụ cười.
3. The waiters quickly brought us our drinks and took our food orders.
Nhân viên phục vụ nhanh chóng mang đồ uống cho chúng tôi và lấy đơn đặt món ăn của chúng tôi.
4. The waiters cleared the table and brought us the dessert menu.
Nhân viên phục vụ dọn dẹp bàn và mang đến cho chúng tôi menu món tráng miệng.
5. The waiters were busy serving customers during the lunch rush.
Nhân viên phục vụ bận rộn phục vụ khách hàng trong giờ cao điểm buổi trưa.
6. The waiters were well-trained and knew the menu inside and out.
Nhân viên phục vụ được đào tạo tốt và biết rõ menu từng món.
An waiters meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with waiters, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, waiters