Some examples of word usage: wandered
1. The lost hiker wandered aimlessly through the forest.
Người đi bộ lạc đã lang thang không mục đích qua rừng.
2. She wandered around the city, taking in all the sights and sounds.
Cô đã lang thang khắp thành phố, thưởng thức tất cả các cảnh đẹp và âm thanh.
3. The dog wandered off into the woods and got lost.
Con chó lạc vào rừng và bị lạc đường.
4. As he wandered through the old village, memories flooded back to him.
Khi anh lang thang qua làng cổ, những ký ức tràn về anh.
5. The children wandered away from their parents at the crowded amusement park.
Những đứa trẻ lạc xa khỏi bố mẹ tại công viên vui chơ đông đúc.
6. The old man often wandered down to the beach to watch the sunset.
Ông già thường xuyên lang thang đến bãi biển để ngắm hoàng hôn.