Some examples of word usage: wands
1. The magician waved his wand and made a rabbit appear out of thin air.
- Ảo thuật gia lắc đũa và khiến một con thỏ xuất hiện từ không trung.
2. The fairy godmother used her wand to grant the princess three wishes.
- Bà tiên đưa sử dụng đũa của mình để ban cho công chúa ba điều ước.
3. The wizard's wand was made of oak wood and had a phoenix feather core.
- Đũa của pháp sư được làm từ gỗ sồi và có hạt lông phượng.
4. The students in the magic school were learning how to cast spells using their wands.
- Các học sinh trong trường ma thuật đang học cách phát ngữ thần sử dụng đũa của họ.
5. The shopkeeper had a variety of wands for sale, each with its own unique properties.
- Người bán hàng có nhiều loại đũa cho bán, mỗi loại đều có đặc tính riêng.
6. The witch cackled as she twirled her wand, casting a curse on her enemies.
- Phù thủy cười giảo khi quay đũa, phát ngữ thần hạ lời nguyền cho kẻ thù của mình.