công việc gay go nguy hiểm; cuộc xung đột gay go nguy hiểm
to make it (things) warm for somebody
làm mếch lòng ai, làm ai tự ái
danh từ
vật ấm, vật làm ấm (áo...)
sự sưởi ấm, sự làm cho nóng người
to have a warm: sưởi cho ấm, làm gì cho ấm người
ngoại động từ
làm cho nóng, hâm nóng, làm cho ấm
to warm water: đun nước cho nóng
to warm oneself: sưởi, phơi nắng cho ấm
(nghĩa bóng) làm tức giận, trêu tức
to warm someone: trêu tức ai
(nghĩa bóng) kích thích, làm sôi nổi, làm cho ấm (lòng...)
the sight of the children warms my heart: trông thấy những em nhỏ lòng tôi ấm lên
đánh, quất, vụt
to warm someone ['s jacket]: nện cho ai một trận
nội động từ
sưởi ấm
nổi nóng, phát cáu, phát tức
sổi nổi lên
to warm to
có thiện cảm với, mến (ai)
my heart warms to him: tôi cảm thấy mến anh ta
to warm up
làm cho nóng, làm cho ấm; hâm
(thể dục,thể thao) khởi động cho nóng người
trở nên nồng nhiệt, trở nên sôi nổi
Some examples of word usage: warm
1. The sun felt warm on my skin as I lay on the beach.
- Ánh nắng ấm êm trên da tôi khi tôi nằm trên bãi biển.
2. Please make sure to keep the soup warm until we're ready to eat.
- Xin hãy đảm bảo giữ cho canh ấm cho đến khi chúng tôi sẵn sàng ăn.
3. The fireplace made the room feel cozy and warm on a cold winter night.
- Lò sưởi làm cho phòng trở nên ấm cúng và ấm áp trong một đêm đông lạnh.
4. She wrapped herself in a warm blanket to ward off the chill.
- Cô ấy bọc mình bằng một cái chăn ấm để chống lại cái lạnh.
5. The hot tea helped to warm me up after being outside in the cold for so long.
- Chén trà nóng giúp tôi ấm lên sau khi ở ngoài trời lạnh trong thời gian dài.
6. The smile on her face warmed my heart.
- Nụ cười trên khuôn mặt của cô ấy làm ấm lòng tôi.
An warm meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with warm, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, warm