Some examples of word usage: watchfully
1. She watchedfully observed the suspicious activity in the alley.
- Cô ấy quan sát cẩn thận hoạt động đáng ngờ ở hẻm.
2. The guard stood watchfully at the entrance, ready to stop any unauthorized individuals from entering.
- Người bảo vệ đứng canh mắt ở lối vào, sẵn sàng ngăn chặn bất kỳ người nào không được phép vào.
3. The parents watchedfully monitored their child as he played near the water.
- Bố mẹ giám sát con cẩn thận khi con chơi gần nước.
4. The detective followed the suspect watchfully, making sure not to lose sight of him.
- Thanh tra theo dõi nghi phạm cẩn thận, đảm bảo không mất dấu.
5. The teacher watchedfully observed the students during the exam to prevent cheating.
- Giáo viên quan sát cẩn thận học sinh trong bài kiểm tra để ngăn chặn việc gian lận.
6. The security camera watchfully recorded the movements of everyone in the store.
- Camera an ninh ghi lại cẩn thận các hoạt động của mọi người trong cửa hàng.
Vietnamese translations:
1. Cô ấy quan sát cẩn thận hoạt động đáng ngờ ở hẻm.
2. Người bảo vệ đứng canh mắt ở lối vào, sẵn sàng ngăn chặn bất kỳ người nào không được phép vào.
3. Bố mẹ giám sát con cẩn thận khi con chơi gần nước.
4. Thanh tra theo dõi nghi phạm cẩn thận, đảm bảo không mất dấu.
5. Giáo viên quan sát cẩn thận học sinh trong bài kiểm tra để ngăn chặn việc gian lận.
6. Camera an ninh ghi lại cẩn thận các hoạt động của mọi người trong cửa hàng.