giết chồng, giết vợ (ai); làm cho goá (chồng, vợ); cướp mất chồng, cướp mất vợ (ai)
(th ca) cướp mất (bạn...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ hiếm,nghĩa hiếm) là vợ goá của (ai)
Some examples of word usage: widow
1. The widow wore black to mourn her husband's death.
Phụ nữ góa phụ mạc áo đen để tựu chút cho chứng tội của chô̂̀ng mình.
2. She became a widow when her husband passed away unexpectedly.
Cô ấy trở thành góa phụ khi chồng qua đi đột ngột.
3. The widow lived alone in her small cottage.
Phụ nữ góa phụ sống một mình trong ngôi nhà nhỏ của mình.
4. The widow found comfort in the memories of her late husband.
Phụ nữ góa phụ tìm được ảo ảnh của chồng mình trong quá khứ.
5. The widow's children helped her through the grieving process.
Con cái của phụ nữ góa phụ giúp ba mẹ qua quá trình nhận biết.
6. The widow was grateful for the support of her friends during her time of mourning.
Phụ nữ góa phụ cảm ơn sự ủng hộ của bạn bè trong thời gian nhận biết của mình.
An widow meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with widow, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, widow