Some examples of word usage: winebibbers
1. The winebibbers at the party drank all the wine before dinner was even served.
Những người uống rượu tại bữa tiệc đã uống hết rượu trước khi cơm được phục vụ.
2. The group of winebibbers stumbled out of the bar, laughing loudly.
Nhóm những người uống rượu đi ra khỏi quán bar, cười to.
3. The winebibbers were so loud and rowdy that they were asked to leave the restaurant.
Những người uống rượu ồn ào và phiền phức đến nỗi phải được yêu cầu rời khỏi nhà hàng.
4. The winebibbers enjoyed their evening, savoring each glass of wine.
Những người uống rượu thích thú với buổi tối của họ, thưởng thức từng ly rượu.
5. The winebibbers gathered around the table, sharing stories and laughter.
Những người uống rượu tụ tập quanh bàn, chia sẻ câu chuyện và tiếng cười.
6. The winebibbers spent the afternoon tasting different wines at the vineyard.
Những người uống rượu đã dành cả buổi chiều thưởng thức các loại rượu khác nhau tại vườn nho.