1. I used my winnings from the poker game to buy a new laptop.
Tôi đã sử dụng số tiền thắng được từ trò chơi poker để mua một chiếc laptop mới.
2. She was thrilled with her lottery winnings and immediately started planning a vacation.
Cô ấy rất hào hứng với số tiền thắng được từ xổ số và ngay lập tức bắt đầu lên kế hoạch cho chuyến du lịch.
3. The team split their winnings evenly among all the players.
Đội đã chia đều số tiền thắng được cho tất cả các cầu thủ.
4. He saved his casino winnings to put towards a down payment on a house.
Anh ấy đã tiết kiệm số tiền thắng được từ sòng bạc để đóng góp cho khoản đặt cọc cho một căn nhà.
5. The jockey celebrated his horse's big race winnings with a champagne toast.
Người đua ngựa đã ăn mừng số tiền thắng lớn của con ngựa với một ly rượu sâm banh.
6. She donated all her contest winnings to charity.
Cô ấy quyên góp toàn bộ số tiền thắng được từ cuộc thi cho tổ chức từ thiện.
An winnings meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with winnings, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, winnings