let me know by wire: h y báo cho tôi biết bằng điện
live wire
(xem) live
ngoại động từ
bọc bằng dây sắt
buộc bằng dây sắt
chăng lưới thép (cửa sổ)
xỏ vào dây thép
bẫy (thỏ, chim...) bằng dây thép
đánh điện
(điện học) mắc (dây) điện, bắt điện
to wire a house for electricity: mắc điện cho một ngôi nhà
nội động từ
đánh điện
to wire to someone: đánh điện cho ai
to wire for someone: đánh điện mời ai đến
to wire in
(từ lóng) rán hết sức làm (một việc gì)
to wire off
rào dây thép để tách ra
to wire into somebody
đấm ai một cú thật mạnh, dùng hết sức giáng cho ai một đòn
Some examples of word usage: wired
1. I am feeling very wired after drinking this energy drink.
Tôi cảm thấy rất căng thẳng sau khi uống nước tăng lực này.
2. The entire house is wired with a high-tech security system.
Cả căn nhà đều được trang bị hệ thống an ninh công nghệ cao.
3. I accidentally wired the wrong amount of money to my friend.
Tôi đã nhầm gửi số tiền không đúng cho bạn của tôi.
4. She was so wired with excitement that she couldn't sleep all night.
Cô ấy cảm thấy rất hồi hộp đến mức không thể ngủ suốt cả đêm.
5. The new office building is wired with the latest technology for fast internet connections.
Tòa nhà văn phòng mới được trang bị công nghệ mới nhất để kết nối internet nhanh chóng.
6. He was wired on caffeine and couldn't sit still for a minute.
Anh ấy uống quá nhiều caffeine và không thể yên lặng một phút nào.
An wired meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wired, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, wired