+ Cũng có thể được biết đến như là các sự dò rỉ. Bất kỳ một khoản thu nhập nào, không được đi tiếp trong vòng luân chuyển thu nhập và do đó không được dùng để chi phí cho những hàng hoá và dịch vụ hiện đang sản xuất.
Some examples of word usage: withdrawals
1. I made several withdrawals from my bank account last week.
Tôi đã thực hiện một số giao dịch rút tiền từ tài khoản ngân hàng của mình tuần trước.
2. Excessive withdrawals may result in additional fees.
Việc rút tiền quá mức có thể dẫn đến việc phải trả thêm phí.
3. The withdrawals from the ATM were limited to $200 per day.
Việc rút tiền từ máy ATM được giới hạn là $200 mỗi ngày.
4. He experienced severe withdrawal symptoms when he stopped taking the medication.
Anh ấy trải qua các triệu chứng rút thuốc nghiêm trọng khi ngừng sử dụng thuốc.
5. The company announced the withdrawal of their latest product due to safety concerns.
Công ty đã thông báo rút lại sản phẩm mới nhất của họ do lo ngại về an toàn.
6. Withdrawals from the retirement account may have tax implications.
Việc rút tiền từ tài khoản tiết kiệm hưu trí có thể có ảnh hưởng đến thuế.
An withdrawals meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with withdrawals, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, withdrawals