Some examples of word usage: wordless
1. The movie was so powerful and emotional that it left me completely wordless.
=> Bộ phim quá mạnh mẽ và cảm xúc đến nỗi tôi hoàn toàn không thể nói nên lời.
2. Their argument had reached a point where they were both wordless with anger.
=> Cuộc tranh cãi của họ đã đạt đến mức họ cả hai đều không nói được lời nào vì tức giận.
3. The painting was so beautiful and captivating that it left the viewers wordless.
=> Bức tranh quá đẹp và cuốn hút đến nỗi người xem không thể nói nên lời.
4. After receiving the devastating news, she sat in stunned silence, wordless with grief.
=> Sau khi nhận được tin tức đáng buồn, cô ngồi im lặng, không thể nói nên lời vì đau buồn.
5. His performance on stage was so mesmerizing and powerful that it left the audience wordless.
=> Bài biểu diễn của anh ta trên sân khấu quá cuốn hút và mạnh mẽ đến nỗi khán giả không thể nói nên lời.
6. The beauty of the natural scenery was so breathtaking that it rendered us all wordless.
=> Vẻ đẹp của cảnh vật tự nhiên quá hấp dẫn đến nỗi chúng tôi tất cả đều không thể nói nên lời.