Some examples of word usage: yielding
1. The farmer's fields were yielding a bountiful harvest this year.
Lãnh đạo của nông dân đang cho ra một mùa màng phong phú trong năm nay.
2. Despite her best efforts, the stubborn door was not yielding to her strength.
Mặc dù cố gắng hết sức, cánh cửa cứng đầu không chịu đầu hàng trước sức mạnh của cô.
3. The company's new marketing strategy was yielding positive results.
Chiến lược tiếp thị mới của công ty đang đem lại kết quả tích cực.
4. The negotiations between the two countries were yielding progress towards a peace agreement.
Các cuộc đàm phán giữa hai quốc gia đang đem lại tiến triển đến một thỏa thuận hòa bình.
5. The scientist's research was yielding promising findings in the field of medicine.
Công việc nghiên cứu của nhà khoa học đang đem lại những kết quả hứa hẹn trong lĩnh vực y học.
6. The soft soil was yielding under the weight of the heavy machinery.
Đất mềm đang chịu đựng dưới trọng lượng của máy móc nặng.