Some examples of word usage: zodiac
1. My zodiac sign is Pisces.
Dấu của tôi là Song Ngư.
2. Many people believe that their zodiac sign can determine their personality traits.
Nhiều người tin rằng dấu của họ có thể xác định các đặc điểm tính cách của họ.
3. The zodiac is divided into twelve signs, each representing different personality characteristics.
Zodiac được chia thành mười hai dấu, mỗi dấu đại diện cho các đặc điểm tính cách khác nhau.
4. Some people consult their zodiac sign for guidance in making important life decisions.
Một số người tham khảo dấu của họ để có hướng dẫn trong việc đưa ra quyết định quan trọng trong cuộc sống.
5. The zodiac is often used in astrology to predict future events.
Zodiac thường được sử dụng trong chiêm tinh để dự đoán các sự kiện trong tương lai.
6. Do you know what your Chinese zodiac sign is?
Bạn có biết dấu của bạn trong chiêm tinh Trung Quốc là gì không?