Trước công lịch, trước công nguyên (Before Christ)
in (the year) 2000 BC: vào năm 2000 trước Công nguyên
Hội đồng Anh quốc (một tổ chức do chính phủ đỡ đầu làm nhiệm vụ thúc đẩy ngôn ngữ và văn hoá Anh ở các nước khác) (British Council)
Some examples of word usage: BC
1. I can't go out tonight because I have a lot of homework to do.
Tôi không thể đi ra ngoài tối nay vì tôi có rất nhiều bài tập về nhà phải làm.
2. She didn't reply to my message bc she was busy at work.
Cô ấy không trả lời tin nhắn của tôi vì cô ấy đang bận ở công việc.
3. I like to go for a run in the morning bc it helps me wake up and feel energized.
Tôi thích đi chạy buổi sáng vì nó giúp tôi tỉnh táo và cảm thấy năng động.
4. He's not coming to the party bc he's feeling sick.
Anh ấy không đến tiệc vì anh ấy đang cảm thấy ốm.
5. I'm excited to go on vacation next week bc I need a break from work.
Tôi rất phấn khích để đi nghỉ tuần sau vì tôi cần nghỉ ngơi từ công việc.
6. They canceled the event bc of the bad weather forecast.
Họ hủy sự kiện vì dự báo thời tiết xấu.
An BC synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with BC, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của BC