(nghĩa bóng) sừng (tượng trưng cho sự cắm sừng chồng)
chất sừng
comb made of horn: lược làm bằng sừng
đồ dùng bắng sừng
tù và
còi (ô tô...)
(âm nhạc) kèn co
đe hai đầu nhọn
đầu nhọn trăng lưỡi liềm
mỏm (vịnh)
nhánh (sông)
cành (hoa...)
between (on) the horns of a dilemma
(xem) delemma
to draw in one's horns
(xem) draw
horn of plenty
(xem) plenty
to take the bull by the horns
(xem) bull
ngoại động từ
làm thành hình sừng, sửa thành hình sừng
cắt ngắn sừng, bẻ gãy sừng (súc vật...)
húc bằng sừng
(từ cổ,nghĩa cổ) cắm sừng (chồng)
nội động từ
to horn in dính vào, can thiệp vào
Some examples of word usage: Horn
1. The car honked its horn loudly as it drove past the pedestrians.
- Xe ô tô đã bíp còi mạnh khi đi qua người đi bộ.
2. The hunter blew the horn to signal his hunting dogs.
- Người săn đã thổi còi để báo hiệu cho chó săn của mình.
3. The orchestra's horn section played a beautiful melody.
- Bộ phận còi của dàn nhạc đã chơi một giai điệu đẹp.
4. The unicorn had a sparkling horn on its forehead.
- Con kỳ lân có một chiếc sừng lấp lánh trên trán.
5. The ship's horn sounded as it pulled into the harbor.
- Còi tàu phát ra tiếng kêu khi tàu neo đậu vào cảng.
6. The bull lowered its head and charged with its horns.
- Con bò hạ đầu và lao thẳng với sừng của nó.
Vietnamese translations:
1. Xe ô tô đã bíp còi mạnh khi đi qua người đi bộ.
2. Người săn đã thổi còi để báo hiệu cho chó săn của mình.
3. Bộ phận còi của dàn nhạc đã chơi một giai điệu đẹp.
4. Con kỳ lân có một chiếc sừng lấp lánh trên trán.
5. Còi tàu phát ra tiếng kêu khi tàu neo đậu vào cảng.
6. Con bò hạ đầu và lao thẳng với sừng của nó.
An Horn synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Horn, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của Horn