Some examples of word usage: achieve
1. She worked hard to achieve her goal of running a marathon.
- Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu của mình là chạy marathon.
2. It took years of practice to achieve mastery in playing the piano.
- Đã mất nhiều năm rèn luyện để đạt được sự thành thạo khi chơi piano.
3. The team worked together to achieve victory in the championship game.
- Đội đã làm việc cùng nhau để đạt được chiến thắng trong trận chung kết.
4. With determination and perseverance, he was able to achieve success in his career.
- Với sự quyết tâm và kiên trì, anh ấy đã đạt được thành công trong sự nghiệp của mình.
5. Setting specific and achievable goals is important in order to achieve success.
- Đặt ra những mục tiêu cụ thể và khả thi là quan trọng để đạt được thành công.
6. Hard work and dedication are key factors in achieving your dreams.
- Lao động chăm chỉ và sự tận tâm là yếu tố quan trọng trong việc đạt được ước mơ của bạn.
Translation into Vietnamese:
1. Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu của mình là chạy marathon.
2. Đã mất nhiều năm rèn luyện để đạt được sự thành thạo khi chơi piano.
3. Đội đã làm việc cùng nhau để đạt được chiến thắng trong trận chung kết.
4. Với sự quyết tâm và kiên trì, anh ấy đã đạt được thành công trong sự nghiệp của mình.
5. Đặt ra những mục tiêu cụ thể và khả thi là quan trọng để đạt được thành công.
6. Lao động chăm chỉ và sự tận tâm là yếu tố quan trọng trong việc đạt được ước mơ của bạn.